Là gì .063 sản phẩm tấm nhôm
.063 tấm nhôm dùng để chỉ tấm nhôm có độ dày 0.063 inch. 0.063 tấm nhôm thuộc về tấm nhôm mỏng loạt về độ dày và là vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như lợp mái, bảng chỉ dẫn, và phụ tùng ô tô.
dày bao nhiêu .063 tấm nhôm?
.063 tấm nhôm cũng thường được viết là 0.063 tấm nhôm, được đo bằng inch. 1 inch = 25.4 mm, .063 quy đổi ra milimét là tấm nhôm dày 1,6mm.
0.063 tên tương đương tấm nhôm
.063 tấm nhôm | 0.063 tấm nhôm | .063″ tấm nhôm |
0.063 tấm nhôm inch | .063 trong tấm nhôm | 1.6tấm nhôm mm |
0.063 kích thước tấm nhôm
- 12″ X 12″ tấm nhôm- (1 X 1 ft.)
- 12″ X 24″ tấm nhôm – (1 X 2 ft.)
- 12″ X 36″ tấm nhôm – (1 X 3 ft.)
- 12″ X 48″ tấm nhôm – (1 X 4 ft.)
- 24″ X 24″ tấm nhôm – (2 X 2 ft.)
- 24″ X 36″ tấm nhôm – (2 X 3 ft.)
- 24″ X 48″ tấm nhôm – (2 X 4 ft.)
- 36″ X 36″ tấm nhôm- (3 X 3 ft.)
- 36″ X 48″ tấm nhôm – (3 X 4 ft.)
- 48″ X 48″ tấm nhôm – (4 X 4 ft.)
- 48″ X 96″ tấm nhôm – (4 X 8 ft.)
- 48″ X 120″ tấm nhôm – (4 X 10 ft.)
- 60″ X 120″ tấm nhôm- (5 X 10 ft.)
16 đo nhôm vs .063 tấm nhôm
Độ dày của 16 đo nhôm và .063 nhôm rất giống nhau.
độ dày là bao nhiêu 16 đo nhôm? Độ dày của 16 máy đo nhôm xấp xỉ 0.0508 inch. Gauge là đơn vị đo độ dày của tấm kim loại. Số đo càng nhỏ, tấm càng dày. Dùng cho tấm nhôm 16 gauge, độ dày xấp xỉ 0.0508 inch.
- 16 tấm nhôm đo độ dày xấp xỉ 0.0508 inch.
- .063 tấm nhôm 0.063 inch dày.
Trong trường hợp này, .063 tấm nhôm dày hơn một chút so với 16 tấm nhôm đo. Độ dày chênh lệch giữa hai loại là khoảng 0.0122 inch.
0.063 loại hợp kim nhôm tấm
Tấm nhôm có độ dày dưới 3 mm được sử dụng rộng rãi. bên trong 1000-8000 loạt hợp kim, có 0,063″ tấm nhôm dày với thông số kỹ thuật hợp kim tương ứng.
Loại hợp kim | Tính năng tấm hợp kim nhôm |
1050 .063 tấm nhôm | “0.063 độ dày 1050 tấm nhôm” đề cập đến một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch và được làm từ 1050 hợp kim nhôm. Nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẫn nhiệt cao và khả năng định dạng tốt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và định hình cao, chẳng hạn như thiết bị hóa học, phản xạ và trao đổi nhiệt. |
1060 0.063″ tấm nhôm | 0.063-inch dày 1060 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm được làm bằng 1060 hợp kim nhôm có độ dày 0.063 inch. 1060 Hợp kim nhôm 0,063″ độ dày được biết đến với tính dẫn điện cao, chống ăn mòn tốt, và khả năng làm việc. Thường được sử dụng trong các ứng dụng như linh kiện điện, thiết bị hóa học, và biển báo. |
1100 .063″ tấm nhôm | 0.063-inch dày 1100 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch và làm bằng 1100 hợp kim nhôm. 1100 hợp kim nhôm là hợp kim nhôm nguyên chất thương mại có tính dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, và khả năng định hình tốt. |
3003 0.063 tấm nhôm | 0.063 3003 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch, làm bằng 3003 hợp kim nhôm. 3003 hợp kim nhôm là một hợp kim nhôm được sử dụng rộng rãi được biết đến với khả năng định dạng tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng như bếp, bộ trao đổi nhiệt và vật liệu lợp. |
3004 0.063″ tấm nhôm | 0.063 3004 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch, làm bằng 3004 hợp kim nhôm. 3004 Hợp kim nhôm là hợp kim biến dạng có khả năng định hình tốt, cường độ cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. 063 tấm nhôm 30034 thường được sử dụng trong các ứng dụng như lon nước giải khát, dụng cụ nấu ăn, và thiết bị hóa học nơi những đặc tính này rất quan trọng. |
5052 063 tấm nhôm | 5052 0.063 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch, làm bằng 5052 hợp kim nhôm. 5052 hợp kim nhôm là sự lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng định dạng tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, và thường được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải, phụ tùng ô tô và vỏ điện tử. |
6061 063 tấm nhôm | 6061 0.063 tấm nhôm dùng để chỉ một tấm nhôm có độ dày 0.063 inch, làm bằng 6061 hợp kim nhôm. 6061 hợp kim nhôm là hợp kim có khả năng xử lý nhiệt thông thường với khả năng định dạng tốt, khả năng hàn và độ bền cao. 063 6061 tấm nhôm thường được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như các thành phần kết cấu, phụ kiện hàng hải và các bộ phận hàng không vũ trụ đòi hỏi sự kết hợp sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. |
Để lại một câu trả lời